Kết quả vòng 5 Giải hạng Nhất QG – Cúp Majesty/Bird: Đá Mỹ Nghệ thua trận đầu tiên
Đá Mỹ Nghệ đã nếm mùi thất bại đầu tiên trên sân Củ Chi trước Thể Công Viettel. Trong khi đó, Đông Á.TP cũng đã giành trọn 3 điểm từ tay đội khách Thanh Hóa để vươn lên vị trí thứ 3 trên bảng xếp hạng.
Đá Mỹ Nghệ đã nếm mùi thất bại đầu tiên trên sân Củ Chi trước Thể Công Viettel. Trong khi đó, Đông Á.TP cũng đã giành trọn 3 điểm từ tay đội khách Thanh Hóa để vươn lên vị trí thứ 3 trên bảng xếp hạng.
Tâm điểm của vòng đấu này là cuộc đọ sức giữa đội đầu bảng Đá Mỹ Nghệ và Thể Công Viettel trên sân Củ Chi và Đông Á. TP gặp Thanh Hóa trên sân Thống Nhât. Thể Công tiếp tục chuyến Nam du thành công khi giành chiến thắng sít sao, đồng thời chấm dứt chuỗi trận bất bại của Đá Mỹ Nghệ bắng bàn thắng duy nhất của Đức Mạnh.
Đáng tiếc là Huda Huế đã không tận dụng được cơ hội từ thất bại của Đá Mỹ Nghệ để vươn lên vị trí số 1 trên bảng xếp hạng khi không thể vượt qua được Bưu Điện và đành để đội khách rời sân Tự Do với 1 điểm trong tay.
Trận Đông Á. TP gặp Thanh Hóa trên sân Thống Nhất bỗng trở thành điểm sáng tại vòng đấu này khi có tới 7 bàn thăng được ghi. Kết quả cuối cùng, Đông Á TP giành thắng lợi với tỷ số 4-3.
Thất bại 0-1 trước Tiền Giang ngay tại sân Tam Kỳ đã khiến Quảng Nam tiếp tục đứng ở vị trí cuối bảng cùng với An Giang và S. Đồng Nai khi 2 đội bóng này cũng chỉ kiếm thêm được một điểm trước K. Khánh Hòa và Cần Thơ.
Kết qua chi tiết vòng 5 Giải hạng Nhất QG – Cúp Majesty/Bird 1/ Sân Tự Do, trận H.Huế – Bưu Điện: 0-0 H.Huế: Nguyễn Cảnh Lâm (8) 51″; Nguyễn Lương Phúc (19) 59″; Hứa Hiền Vinh (7) 65″ Bưu Điện: Nsoya Alain (5) 16″; Nguyễn Quốc Thanh (3) 45″. GS trận đấu: Trương Hải Tùng, GS trọng tài: Đoàn Phú Tấn Trọng tài chính: Đỗ Ngọc Bảo, Các trợ lý: Đỗ Mạnh Hà, , Nguyễn Tiến Dũng, Phạm Cẩm Hùng Khán giả: 8.000 người 2/ Sân Củ Chi, trận Đá Mỹ Nghệ – Thể Công: 0-1 Thể Công: Nguyễn Đức Mạnh (17) 4″ Đá Mỹ Nghệ: Yattapong Bvnamporn (19) 32″, Huỳnh Tâm Thiện Ngôn (7) 62″ Thể Công: Nguyễn Chính Anh Tuấn (12) 30″; Bùi Tất Tài (22) 64″; Nguyễn Văn Nam (24) 90″ GS trận đấu: Đỗ Huy Thịnh, GS trọng tài: Nguyễn Văn Hiệp Trọng tài chính: Nguyễn Long Hải; Các trợ lý: Nguyễn Bá Tùng, Hoàng Thế Dũng, Đào Văn Cường Khán giả: 3.500 người 3/ Sân Đồng Nai, trận S. Đồng Nai – Cần Thơ: 0-0 S.Đồng Nai: Đoàn Minh Tiến (17) 30″ Cần Thơ: Trần Chí Công (2) 28″, Bengamin(17) 68″, Phan Kim Long (21) 83″ GS trận đấu: Nguyễn Trọng Lợi, GS trọng tài: Nguyễn Tấn Hiền Trọng tài chính: Trần Anh Tuấn, Các trợ lý: Trấn Công Trọng, Từ Minh Đăng, Bùi Thành Thanh Nghĩa Khán giả: 2.000 người 4/ Sân Long Xuyên, trận An Giang – K. Khánh Hoà: 1-1 An Giang: Sandro Pedrosa(8) 19″ K. Khánh Hoà: Đặng Đạo (16) 2″ An Giang: Nguyễn Mai Thanh Tiến (13) 29″ K. Khánh Hoà: Đinh Ngọc Quý(9) 69″ GS trận đấu: Đoàn Mạnh Thanh, GS trọng tài: Bùi Như Đức Trọng tài chính: Trần Anh Kiệt, Các trợ lý: Nguyễn Hoàng Minh, Võ Minh Trí, Dương Văn Hiền Khán giả: 8.000 người 5/ Sân Tam Kỳ, trận Quảng Nam – Tiền Giang: 0-1 Tiền Giang: Lê Tấn Linh(18) 60″ Quảng Nam: Nguyễn Hữu Hùng(2)61″ GS trận đấu: Trần Quốc Dũng, GS trọng tài: Phạm Phú Hùng Trọng tài chính: Nguyễn Phi Long, Các trợ lý: Trần Xuân Nguyện, Nguyễn Tấn Hải, Thái Thượng Triết Khán giả: 300 người 6/ Sân Thống Nhất, trận Đông Á. Thép Pomina – Thanh Hoá: 4-3 Đông Á. Thép Pomina: Nguyễn Anh Đức (9) 50″, Camara (11) 52″, Nguyễn Anh Đức (9) 66″ và 79″ Thanh Hoá: Mai Tiến Thành (15) 42″và 80″; Lê Hữu Thắng (3) 65″ Đông Á. Thép Pomina: Nguyễn Đình Quyền(2) 58″, Quang Thanh(23)81″, Nguyễn Anh Đức (9) 82″ Thanh Hoá: Mai Tiến Thành (15) 49″, Hoàng Đảm (6) 84″, Đồng Huy Thái (16) 86″ GS trận đấu: Lê Văn Tỵ, GS trọng tài: Nguyễn Trọng Thảo Trọng tài chính: Nguyễn Tri Nhượng, Các trợ lý: Võ Thành Phương, Nguyễn Hữu Thành, Nguyễn Đức Vũ Khán giả: 600 người Tổng số bàn thắng: 11 bàn (Trung bình: 1,83 bàn/trận) Tổng số thẻ vàng: 23 thẻ (Trung bình: 3,83 thẻ/trận) Tổng số thẻ đỏ: 0 thẻ (Trung bình: 0 thẻ/trận) Tổng số khán giả: 22.400 người (Trung bình: 3.733 người/trận) |
BXH SAU LƯỢT TRẬN THỨ 5 GIẢI HẠNG NHẤT QUỐC GIA | ||||||||||||
XH | Tên đội | ST | T | H | B | Điểm | BT | BTSK | BB | HS | TV | TĐ |
1 | ĐÁ MỸ NGHỆ | 5 | 3 | 1 | 1 | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 11 | 0 |
2 | H.HUẾ | 5 | 2 | 3 | 0 | 9 | 7 | 3 | 4 | 3 | 10 | 0 |
3 | ĐÔNG Á.TP | 5 | 2 | 3 | 0 | 9 | 8 | 2 | 6 | 2 | 8 | 1 |
4 | TIỬN GIANG | 5 | 3 | 0 | 2 | 9 | 6 | 5 | 5 | 1 | 10 | 0 |
5 | THỂ CÔNG | 5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 6 | 4 | 5 | 1 | 17 | 0 |
6 | CẦN THƠ | 5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 8 | 0 |
7 | KHÁNH HÒA | 5 | 1 | 3 | 1 | 6 | 7 | 2 | 5 | 2 | 10 | 0 |
8 | BƯU ĐIỆN | 5 | 1 | 3 | 1 | 6 | 2 | 1 | 2 | 0 | 10 | 1 |
9 | THANH HA | 5 | 1 | 1 | 3 | 4 | 6 | 6 | 8 | -2 | 12 | 0 |
10 | ĐỒNG NAI | 5 | 0 | 3 | 2 | 3 | 4 | 1 | 6 | -2 | 12 | 0 |
10 | AN GIANG | 5 | 0 | 3 | 2 | 3 | 4 | 3 | 6 | -2 | 10 | 0 |
12 | QUẢNG NAM | 5 | 0 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 6 | -4 | 8 | 1 |
Chú thích:
+ XH: Xếp hạng | + BT SK: Bàn thắng sân khách |