U23 Indonesia chuẩn bị cho SEA Games 25: Boaz Solossa trở lại
HLV Cecar Payovich vừa công bố danh sách đội dự tuyển U23 Indonesia chuẩn bị cho SEA Games 25. Trong bản danh sách lần này, đáng chú ý nhất là sự trở lại của tiền đạo Boaz Solossa.
HLV Cecar Payovich vừa công bố danh sách đội dự tuyển U23
Đây là một chân sút dạn dày kinh nghiệm của bóng đá xứ Vạn đảo, từng khoác áo ĐT Indonesia dự AFF Cup từ năm 18 tuổi và vừa giành danh hiệu “Vua phá lưới” giải VĐQG Indonesia 2009 với 28 bàn thắng.
Tiền đạo Boaz Solossa |
Bản danh sách này sẽ được gút lại với quân số 22 trước khi U23 Indonesia lên đường sang Lào tham dự SEA Games 25.
Danh sách dự tuyển U23 Indonesia | ||||
STT | Họ tên | Năm sinh | Vị trí | CLB |
1 | Kurnia Meiga Hermansyah | 1990 | Thủ môn | Arema |
2 | Johan Angga Kesuma | 1989 | Thủ môn | Persijap |
3 | Dede Sulaeman | 1986 | Thủ môn | Sriwijaya FC |
4 | Frenky Irawan | 1986 | Thủ môn | PSM |
5 | Herry Susilo | 1988 | Hậu vệ | PSIS |
6 | Maikel Detubun | 1991 | Hậu vệ | PKT |
7 | Dedi Indra Sampurna | 1986 | Hậu vệ | Persikab |
8 | Achmad Jufriyanto | 1987 | Hậu vệ | Arema |
9 | Djayusman Triasdi | 1989 | Hậu vệ | PSM |
10 | Rachmat Latif | 1990 | Hậu vệ | PSM |
11 | Windu Hanggoro Putra | 1988 | Hậu vệ | PON DKI |
12 | Elvis Nelson Anes | 1988 | Hậu vệ | PON DKI |
13 | Richie Pravita Hari | 1986 | Hậu vệ | Arema |
14 | Imam Suprapto | 1988 | Hậu vệ | Sriwijaya FC |
15 | Joko Sidik Fitra Yono | 1988 | Hậu vệ | PKT U-21 |
16 | M Fauzan Djamal | 1988 | Tiền vệ | Semen |
17 | Ferdinand Alfred Sinaga | 1988 | Tiền vệ | Pelita Jaya U21 |
18 | Hendro Siswanto | 1990 | Tiền vệ | PSIS |
19 | Fendry Mofu | 1989 | Tiền vệ | Persiwa |
20 | Lucky Wahyu Permana | 1990 | Tiền vệ | Persebaya |
21 | Arry Vilanop Martin | 1989 | Tiền vệ | Persik U21 |
22 | Riski Novriansyah | 1989 | Tiền vệ | Pelita Jaya |
23 | Rendi Saputra | 1989 | Tiền vệ | Persib U21 |
24 | Titus Jhon L Bonai | 1989 | Tiền vệ | PKT |
25 | Egi Melgiansyah | 1990 | Tiền vệ | Pelita Jaya |
26 | Alan Artur Aronggear | 1990 | Tiền vệ | Persipura U21 |
27 | Tony Sucipto | 1986 | Tiền vệ | Sriwijaya FC |
28 | Imanuel Wanggai | 1988 | Tiền vệ | Persipura |
29 | Ian Louis Kabes | 1986 | Tiền vệ | Persipura |
30 | Zisva Siswanto Maco | 1990 | Tiền đạo | Semen |
31 | Dede Hugo Kunarko | 1987 | Tiền đạo | Deltras |
32 | Ghery Setia Nugraha | 1988 | Tiền đạo | Pelita Jaya |
33 | Jajang Mulyana | 1988 | Tiền đạo | Pelita Jaya |
34 | Boaz Solossa | 1986 | Tiền đạo | Persipura |
35 | Harmoko | 1989 | Tiền đạo | Persema |
36 | Muhammad Agus Salim | 1986 | Tiền đạo | Persita |
Ban huấn luyện | ||||
Cesar Payovich | HLV trưởng | |||
Gabriel Jorge Anon | Trợ lý HLV | |||
Sudirman | Trợ lý HLV | |||
Fransisco Morales | Trợ lý HLV |