Vòng 4 giải HNQG Anpha Petrol 2008: Hoà nhưng H.Cần Thơ vẫn dẫn đầu
Dù bị CS Đồng Tháp cầm hoà trên sân nhà trong khi hai ƯCV khác là XM.V.Ninh Bình và T&T Hà Nội đều thắng trên sân khách nhưng H.Cần Thơ vẫn giữ được vị trí số 1 trên BXH sau vòng đấu thứ 4
Dù bị CS Đồng Tháp cầm hoà trên sân nhà trong khi hai ƯCV khác là XM.V.Ninh Bình và T&T Hà Nội đều thắng trên sân khách nhưng H.Cần Thơ vẫn giữ được vị trí số 1 trên BXH sau vòng đấu thứ 4.
Chơi trên sân nhà, với mũi nhọn Das Silva luôn rất nguy hiểm nhưng H.Cần Thơ đã không khuất phục được đối thủ cũng rất mạnh là CS.Đồng Tháp. Với kết quả này, CS Đồng Tháp đã tụt xuống vị trí thứ 3. ~ khu vực cuối bảng, Tây Ninh vẫn chưa cải thiện được vị trí của mình… Dưới đây là kết quả, BXH cụ thể vòng 4
Sân Đồng Nai, Đồng Nai Berjaya – An Do Group An Giang: 2-1 Đồng Nai.B: Xuân Thành (7) 9″, 19″ A.G.An Giang: Đức Hoà (22) 56″ Đồng Nai.B: Đinh Cường (10) 6″, Đình Khang (12) 22″, Tấn Đức (5) 55″, Thierry (26) 69″ A.G.An Giang: Issawa (6) 4″, Dio (4) 45″ Giám sát trận đấu: Nguyễn Trọng Lợi, Giám sát trọng tài: Bùi Đình Đắc. Trọng tài chính: Phạm Hoàng Công Khanh, Các trợ lý: Bùi Tuấn Anh, Lê Xuân Anh, Trần Công Trọng. Khán giả: 2.000 người Sân Tây Ninh, GTC Tây Ninh – SHS Tiền Giang: 1-1 GTC.Tây Ninh: Thanh Sơn (27) 83″ SHS Tiền Giang: Ngọc Bảo (3) 90+”1 GTC Tây Ninh: Hải Thượng (26) 74″, Bảo Tân (8) 89″, Văn Mộc (18) 87″, Quan Huy (15) 92″ SHS Tiền Giang: Phúc Hiệp (10) 41″, Thanh Khiêm (15) 48″, Quốc Anh (13) 64″, Đình Thi (20) 80″, Gomes (11) 91″ SHS Tiền Giang: Anh Duy (23) 41″ Giám sát trận đấu: Nguyễn Hồng Sơn, Giám sát trọng tài: Bùi Như Đức. Trọng tài chính: Nguyễn Quốc Hùng, Các trợ lý: Nguyễn Văn Hải, Hà Xuân Vĩnh, Bùi Thành Thanh Nghĩa. Khán giả: 600 người Sân Ninh Bình, XM Vinakansai NB QK5: 2-0 XM Vinakansai NB: John (12) 67″, 87″ XM Vinakansai NB: Luiz (29) 5″, Thanh Hoàn (9) 20″, Văn Hùng (18) 54″ QK5: Quang Tú (4) 5″, Kingsley (19) 78″ QK5: Đức Thắng (9) 88″ Giám sát trận đấu: Nguyễn Trọng Giáp, Giám sát trọng tài: Trương Hải Tùng. Trọng tài chính: Lê Thanh Hải, Các trợ lý: Nguyễn Xuân Hiếu, Nguyễn Phương Nam, Nguyễn Trung Kiên. Khán giả: 1.000 người Sân Quảng Ngãi, TN.TB Quảng Ngãi – T&T Hà Nội: 1-2 TN.TB Quảng Ngãi: Anderson (18) 60″ T&T Hà Nội: Sỹ Mạnh (10) 72″, Huy Hoàng (23) 83″ TN.TB Quảng Ngãi: Hoàng Phương (13) 33″, Hồ Điệp (3) 65″, Văn Hiếu (14) 91″ T&T Hà Nội: Sỹ Sơn (16) 18″, Như Thuần (15) 67″ Giám sát trận đấu: Trần Quốc Dũng, Giám sát trọng tài: Nguyễn Văn Hiệp. Trọng tài chính: Trần Xuân Nguyện, Các trợ lý: Phan Việt Thái, Trịnh Văn Lương, Trần Trung Hiếu. Khán giả: 2.000 người Sân Tự Do, H.Huế – QK4: 2-2 H.Huế: Abiodun (11) 9″, Cửu Phú (4) 39″ QK4: Anh Thắng (19) 54″, Văn Thông (11) 93″+ H.Huế: Cửu Phú (4) 76″, Quốc Việt (19) 87″, Abiodun (11) 88″ QK4: Văn Dũng (7) 18″, Hải Anh (5) 26″, Suleiman (12) 40″, Đình Luật (20) 91+, Quang Hướng (22) 93″+, Thanh Vân (3) 93″+ Giám sát trận đấu: Đoàn Mạnh Thanh, Giám sát trọng tài: Phạm Phú Hùng. Trọng tài chính: Nguyễn Trung Kiên, Các trợ lý: Nguyễn Trung Hậu, Trần Viết Mẫn, Nguyễn Trọng Thư. Khán giả: 1.500 người Sân QK7, QK7 – Than Quảng Ninh: 2-1 QK7: Đình Phương (9) 7″, 52″ Than Quảng Ninh: Kayole (19) 23″ QK7: Y Khoa (4) 2v (19″, 75″) Giám sát trận đấu: Phan Văn Nùng, Giám sát trọng tài: Lê Văn Tỵ. Trọng tài chính: Đặng Thanh Hạ, Các trợ lý: Nguyễn Ngọc Châu, Trần Bảo Sơn, Võ Quang Vinh. Khán giả: 300 người Sân Cần Thơ, Hancofood Cần Thơ – Cao Su Đồng Tháp: 0-0 H.Cần Thơ: Thanh Tấn (3) 43″, Dasilva (10) 85″ CS Đồng Tháp: Đăng Khoa (5) 66″, Văn Pho (14) 69″ Giám sát trận đấu: Trần Đắc Thành, Giám sát trọng tài: Phạm Chu Thiện. Trọng tài chính: Nguyễn Văn Đông, Các trợ lý: Lê Vinh Phúc, Nguyễn Vũ Hải Phi, Nguyễn Phi Long. Khán giả: 9.000 người |
Tổng hợp số liệu vòng 4, ngày 25/1: Tổng số bàn thắng: 17 bàn thắng, trung bình: 2,43 bàn/trận Tổng số thẻ vàng: 41 thẻ, trung bình: 5,86 thẻ/trận Tổng số thẻ đỏ: 3 trung bình: 0,43 thẻ/trận Tổng số khán giả: 16.400 người, trung bình: 2.343 người/trận |
BXH vòng 4 giải HNQG Anpha Petrol 2008 (ngày 25/1/2008) | ||||||||||||
XH | Tên đội | ST | T | H | B | Điểm | BT | BTSK | BB | HS | TV | TĐ |
1 | Hancofood Cần Thơ | 4 | 2 | 2 | 0 | 8 | 6 | 1 | 2 | 4 | 7 | 0 |
2 | XM.V.Ninh Bình | 4 | 2 | 2 | 0 | 8 | 6 | 0 | 2 | 4 | 16 | 0 |
3 | TĐ.Cao Su Đồng Tháp | 4 | 2 | 2 | 0 | 8 | 5 | 4 | 3 | 2 | 9 | 0 |
4 | T&T Hà Nội | 4 | 2 | 2 | 0 | 8 | 4 | 3 | 2 | 2 | 11 | 0 |
5 | QK7 | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 4 | 1 | 4 | 0 | 7 | 2 |
6 | QK5 | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 5 | 0 | 6 | -1 | 8 | 1 |
7 | SHS Tiền Giang | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 6 | 1 | 5 | 1 | 11 | 1 |
8 | QK4 | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 7 | 4 | 7 | 0 | 11 | 1 |
9 | Đồng Nai Berjaya | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 3 | 1 | 5 | -2 | 12 | 2 |
10 | Thành Nghĩa.TB.Quảng Ngãi | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 4 | 2 | 5 | -1 | 14 | 1 |
11 | Than Quảng Ninh | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 3 | 2 | 6 | -3 | 8 | 1 |
12 | Huda Huế | 4 | 0 | 3 | 1 | 3 | 4 | 1 | 5 | -1 | 13 | 1 |
13 | An Do Group An Giang | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 5 | -2 | 10 | 0 |
14 | Giầy TC.Tây Ninh | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 5 | 1 | 8 | -3 | 13 | 0 |
VFF