Vòng 19 giải HNQG-Cúp Tôn Hoa Sen 2010: HN.ACB vững ngôi đầu
Chiều nay (17/7), vòng 19 giải hạng Nhất QG – Cúp Tôn Hoa Sen 2010 tiếp tục diễn ra trên khắp các sân cỏ trong cả nước
Chiến thắng 2-1 trước XSKT Cần Thơ trên sân nhà Hàng Đẫy đã giúp đội bóng Thủ đô vững vàng ở vị trí số 1 trên bảng xếp hạng. Trong khi đó, đối thủ cạnh tranh ngôi đầu của HN.ACB là Than Quảng Ninh lại bị cầm hoà trong chuyến làm khách trên sân Tây Ninh. Dù vậy, đội bóng vùng Mỏ vẫn đứng ở vị trí thứ Nhì vì hơn SQC Bình Định 1 điểm.
Hai đội Quảng Nam Xuân Thành và TDC Bình Dương hiện vững vàng ở vị trí thứ 5 và 6 sau thắng lợi trước Hải Nhân Tiền Giang và Viettel.
Phía cuối bảng xếp hạng hiện đang rất phức tạp khi cả 4 đội Hải Nhân Tiền Giang, Huda Huế, Đồng Nai Berjaya và Tp.HCM đều không đảm bảo khoảng cách an toàn cần thiết để trụ hạng. Nhiều khả năng hai cái tên xuống hạng được nhắc đến ở mùa giải năm nay sẽ là Đồng Nai. Ber và Tp.HCM.
Kết quả vòng 19 giải HNQG – Cúp Tôn Hoa Sen 2010 | |||||||
Ngày | Giờ | Sân | MT | Đội |
| Đội | Kết quả |
T3, 13/7 | 17.00 | Thống Nhất | 111 | TP.HCM |
| Huda Huế | 2-0 |
| 17.00 | Hàng Đẫy | 109 | Hà Nội ACB |
| XSKT Cần Thơ | 2-1 |
16.30 | Tiền Giang | 110 | Hải Nhân Tiền Giang |
| Quảng Nam Xuân Thành | 1-2 | |
15.30 | Tây Ninh | 112 | XM Fico Tây Ninh |
| Than Quảng Ninh | 3-3 | |
15.30 | Bình Dương | 113 | TDC Bình Dương |
| Viettel | 2-0 | |
15.30 | Đồng Nai | 114 | Đồng Nai Berjaya |
| An Giang | 2-2 | |
|
|
| SQC Bình Định |
| Nghỉ |
|
15h30 Sân Bình Dương, TDC Bình Dương – Viettel: 2-0 16h30 17h00 |
Thống kê sau vòng 19 ngày 13&17/7/2010 Tổng số bàn thắng: 20 bàn, trung bình: 3,33 bàn/trận Tổng số thẻ vàng: 29 thẻ, trung bình: 4,83 thẻ/trận Tổng số thẻ đỏ: 1, trung bình: 0,16 thẻ/trận Tổng số khán giả: 12.000 người, trung bình: 2.000 người/trận |
BXH VÒNG 19 GIẢI HẠNG NHĂT QG CÚP TÔN HOA SEN 2010, NGÀY 17/7/2010 | ||||||||||||
XH | Đội | ST | T | H | B | Điểm | BT | BTSK | BB | HS | TV | TĐ |
1 | Hà Nội ACB | 17 | 10 | 3 | 4 | 33 | 38 | 12 | 25 | 13 | 40 | 2 |
2 | Than Quảng Ninh | 17 | 8 | 7 | 2 | 31 | 28 | 11 | 20 | 8 | 46 | 6 |
3 | SQC Bình Định | 17 | 9 | 3 | 5 | 30 | 35 | 12 | 22 | 13 | 38 | 3 |
4 | An Giang | 18 | 8 | 5 | 5 | 29 | 30 | 17 | 23 | 7 | 55 | 7 |
5 | Quảng Nam Xuân Thành | 17 | 8 | 3 | 6 | 27 | 19 | 6 | 16 | 3 | 38 | 2 |
6 | TDC Bình Dương | 18 | 7 | 4 | 7 | 25 | 31 | 12 | 28 | 3 | 47 | 0 |
7 | SXKT.Cần Thơ | 18 | 5 | 9 | 4 | 24 | 19 | 8 | 17 | 2 | 43 | 2 |
8 | XM Fico Tây Ninh | 18 | 6 | 5 | 7 | 23 | 29 | 14 | 38 | -9 | 45 | 5 |
9 | Viettel | 17 | 5 | 5 | 7 | 20 | 26 | 11 | 32 | -6 | 47 | 1 |
10 | Hải Nhân Tiền Giang | 18 | 6 | 1 | 11 | 19 | 24 | 9 | 26 | -2 | 48 | 3 |
11 | Huda Huế | 17 | 4 | 6 | 7 | 18 | 18 | 5 | 28 | -10 | 32 | 3 |
12 | Đồng Nai. Berjaya | 18 | 3 | 7 | 8 | 16 | 17 | 6 | 23 | -6 | 46 | 3 |
13 | TP.Hồ Chí Minh | 18 | 4 | 4 | 10 | 16 | 19 | 8 | 35 | -16 | 38 | 0 |