Vòng 13 Giải VĐQG – Number One 2005: Bình Dương và GĐT.LA đại thắng!
Chiến thắng ấn tượng với cùng tỷ số 4-1 của Bình Dương và GĐT.LA đã khiến cuộc đối đầu trực tiếp giữa 2 ứng cử viên đang đua tranh ngôi vô địch tại vòng đấu kế tiếp hứa hẹn sôi nổi và giàu kịch tính.
Chiến thắng ấn tượng với cùng tỷ số 4-1 của Bình Dương và GĐT.LA đã khiến cuộc đối đầu trực tiếp giữa 2 ứng cử viên đang đua tranh ngôi vô địch tại vòng đấu kế tiếp hứa hẹn sôi nổi và giàu kịch tính.
Sarayoot ghi bàn trong trận đấu ra mắt Ảnh: L.A |
Sự hiện diện của Vua phá lưới SEA Games 22 Sarayoot Chaikemdee (26) trong đội hình của HL.Bình Định đã thu hút rất nhiều sự chú ý của người hâm mộ đội bóng đất Võ, nhất là khi các học trò của HLV Arjharn Songamsap lại đang đứng trước cơ hội chiếm vị trí thứ 4 của Đà Nẵng trên bảng xếp hạng, nếu giành được trọn vẹn 3 điểm từ tay đội khách trên sân Quy Nhơn.
Khả năng tranh chấp và lối chơi đầy nhiệt huyết của Issawa (4) đã giúp tuyến giữa của HL.Bình Định kiểm soát được nhiều bóng hơn và liên tục gây áp lực lên phần sân của đội khách ngay từ những phút đầu tiên.
Carlos Rodrigues lập hattrick giúp GĐT.LA thắng đậm TMN.CSG 4-1 trên sân nhà Ảnh: HS |
Tổng số bàn thắng: 16, trung bình: 2,66 bàn/trận |
Một pha không chiến trong trận HP.Hà Nội thắng LG.HN.ACB 2-0 Ảnh: Hà Xuân |
Như vậy, sau khi kết thúc vòng đấu thứ 13, không có đội bóng nào trắng tay trên sân nhà, trong đó ấn tượng nhất là 2 chiến thắng với cùng tỷ số 4-1 của Bình Dương và GĐT.LA. Trong khi HP.Hà Nội giành được 3 điểm quý giá trước LG.HN.ACB, thì D.Đồng Tháp tiếp tục lún sâu xuống tại khu vực nguy hiểm.
+ Sân Quy Nhơn: HL.Bình Định – Đà Nẵng: 1-1 HL.Bình Định: Sarayoot (26) 13″; Đà Nẵng: Nirut (7) 33 (đá phản lưới)”
+ Sân Vinh: P.SLNA – HAGL: 0-0 HAGL: Trần Minh Thiện (20) 12″, Trịnh Duy Quang (6) 44″, Vimon (11) 72″ GS trận đấu: Trương Hải Tùng; GS trọng tài: Phạm Quang Trọng tài chính: Lê Văn Tú; Các trợ lý: Trương Thế Toàn, Phạm Mạnh Long, Nguyễn Long Hải Khán giả: 5.000 người + Sân Gò Đậu: Bình Dương – D.Đồng Tháp: 4-1 Bình Dương: Kesley (7) 15″ và 71″, Trần Nguyên Quang (20) 34″, Đinh Cường (22) 73″, D.Đồng Tháp: Pipat (27) 90″+2 D.Đồng Tháp: Dương Văn Pho 914) 27″, Phạm Thanh Tuấn (18) 44″ GS trận đấu: Nguyễn Hữu Bàng; GS trọng tài: Đỗ Đình Hùng Trọng tài chính: Vũ Trọng Chiến; Các trợ lý: Nguyễn Ngọc Thanh Toàn, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Thành Nhân Khán giả: 15.000 người + Sân Long An: GĐT.Long An – TMN.CSG: 4-1 GĐT.Long An: Carlos Rodrigue (16) 56″, 63″ và 68″, Nguyễn Minh Phương (7) 80, TMN.CSG: Lê Thanh Phong (12) 82″ TMN.CSG: Huỳnh Hồng Sơn (16) 18″ GS trận đấu: Đặng Quang Dương; GS trọng tài: Bùi Đình Đắc Trọng tài chính: Đặng Thanh Hạ; Các trợ lý: Phan Văn Tuấn, Thái Thượng Triết, Nguyễn Đình Nghĩa Khán giả: 5.000 người + Sân Mỹ Đình: HP.Hà Nội – LG.HN.ACB: 2-0 HP.Hà Nội: Das Silva (10) 62″ và 85″ HP.Hà Nội: Nguyễn Đình Quý (14) 16″, Vũ Tuấn Anh (24) 38″; LG.HN.ACB: Phạm Việt Cường 925) 23″, Emilio (10) 38″, Vũ Thanh Sơn (6) 84″ GS trận đấu: Nguyễn Hải Hường; GS trọng tài: Nguyễn Văn Mùi Trọng tài chính: Hoàng Thế Dũng; Các trợ lý: Nguyễn Trường Xuân, Nguyễn Phong Vũ, Lê Thanh Bình Khán giả: 4.000 người + Sân Lạch Tray: M.Hải Phòng – SĐ.Nam Định: 1-1 M.Hải Phòng: Mulisa (19) 70″, SĐ.Nam Định: Tomas Jakus (30) 83″ M.Hải Phòng: Xuân Quyền (2) 12″, Ngọc Quang (8) 83″, SĐ.Nam Định: Sergey Smokin (2) 14″ và 79″, Xuân Phú (22) 70″ M.Hải Phòng: Anh Tuấn (17) 64″ GS trận đấu: Nguyễn Minh Ngọc; GS trọng tài: Đoàn Phú Tấn Trọng tài chính: Thế Tài; Các trợ lý: Văn Tuyển, Thanh Lâm, Hữu Lộc Khán giả: 10.000 người |
BẢNG XẾP HẠNG SAU VÒNG 13 | ||||||||||||
XH | Tên đội | ST | T | H | B | Điểm | BT | BTSK | BB | HS | TV | TĐ |
1 | BRNH DƯƠNG | 13 | 8 | 4 | 1 | 28 | 28 | 11 | 15 | 13 | 27 | 0 |
2 | GĐT.LA | 13 | 7 | 4 | 2 | 25 | 24 | 11 | 14 | 10 | 20 | 0 |
3 | HAGL | 13 | 5 | 5 | 3 | 20 | 15 | 8 | 9 | 6 | 26 | 1 |
4 | Đì NẴNG | 13 | 4 | 6 | 3 | 18 | 11 | 5 | 11 | 0 | 30 | 0 |
5 | HL.BĐ | 13 | 4 | 5 | 4 | 17 | 8 | 4 | 10 | -2 | 32 | 0 |
6 | M.HẢI PHÒNG | 13 | 3 | 7 | 3 | 16 | 21 | 12 | 21 | 0 | 32 | 3 |
7 | HP.Hì NI | 13 | 4 | 3 | 6 | 15 | 17 | 7 | 20 | -3 | 41 | 0 |
8 | LG.HN.ACB | 13 | 3 | 6 | 4 | 15 | 9 | 0 | 13 | -4 | 34 | 0 |
9 | P.SLNA | 13 | 3 | 5 | 5 | 14 | 15 | 6 | 16 | -1 | 28 | 2 |
10 | TMN.CSG | 13 | 3 | 5 | 5 | 14 | 15 | 7 | 19 | -4 | 29 | 0 |
11 | SĐ.NAM Đ`NH | 13 | 3 | 5 | 5 | 14 | 15 | 6 | 18 | -3 | 19 | 0 |
12 | D.ĐỒNG THÁP | 13 | 2 | 3 | 8 | 9 | 9 | 4 | 21 | -12 | 21 | 1 |
Chú thích:
+ XH: Xếp hạng | + BT SK: Bàn thắng sân khách |