Kết quả trận đấu sớm vòng 14 giải VĐQG – Eurowindow 2006: GĐT.LA khởi đầu thuận lợi

Chiều nay, ĐKVĐ GĐT.LA đã trở lại với con đường tự khẳng định mình với trận đấu đầu tiên tại giai đoạn lượt về gặp M.H.Phòng.

    Chiều nay, ĐKVĐ GĐT.LA đã trở lại với con đường tự khẳng định mình với trận đấu đầu tiên tại giai đoạn lượt về gặp M.H.Phòng. Kết thúc 90 phút thi đấu sôi nổi và hấp dẫn, đội chủ sân Long An đã giành thắng lợi với tỷ số 2-1.
 

Với trận thắng trước M.H.Hải Phòng, GDDT.LA tạm vươn lên vị trí thứ 7, Ảnh HS

Ưu thế sân nhà và sự hưng phấn trong trận đầu tiên trở lại sân cỏ VĐQG  sau gần 3 tuần nghỉ ngơi, GĐL.LA nhập cuộc tốt hơn và có bàn mở tỷ số ngay từ phút thứ 2, được ghi do công của Nguyễn Tuấn Phong (15).

Với lối chơi khá mạch lạc nhờ khả năng giữ vững cự ly đội hình, các pha tấn công của GĐT.LA tỏ ra rất sắc bén và hiệu quả. Phút thứ 76, Antonio Carlos (9) nhân đôi cách biệt cho đội chủ nhà, đồng thời nâng tổng số bàn thắng cho riêng mình lên con số 6 bàn sau 14 vòng đấu. Trong khi đó, mặc dù rất cố gắng, nhưng M.H.Hải Phòng chỉ gỡ lạo được 1 bàn do công của Julien (22) ở phút cuối cùng.
 
Với kết quả này, GĐT.LA tạm thời vươn lên vị trí thứ 7 trên BXH với 16 điểm, kém M.H.Phòng đúng 1 điểm.
 
Chiều mai, HAGL sẽ tiếp Đà Nẵng trên sân Pleiku, các trận còn lại sẽ diễn ra vào chiều Chủ nhật, 30/4/2006.
 

Kết quả chi tiết:

17h00, sân Long An, GĐT.LA – M.H.Hải Phòng: 2-1
BAN THANG GĐT.LA:
Nguyễn Tuấn Phong (15) 2″; Antonio Carlos (9) 76″
BAN THANG M.H.Hải Phòng: Julien (22) 90″

THE VANG GĐT.LA: Nguyễn Văn Hùng (4) 70″; Carlos Henrique (16) 88″
THE VANG M.H.Hải Phòng: Nguyễn Minh Châu (6) 28″; Tostao Kwaski (21) 70″

Giám sát trận đấu: Trần Văn Thành; Giám sát trọng tài: Nguyễn Hữu Bàng
Trọng tài chính: Nguyễn Xuân Hòa; các trợ lý: Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Xuân Hiếu, Phạm Quang.
Khán giả: 4.000 người

 
 


BẢNG XẾP HẠNG TẠM THSI SAU LƯỢT TRẬN THỨ 14, ngày 28/4

XH
Tên đội
ST
T
H
B
Điểm
BT
BTSK
BB
HS
TV
1Đà Nẵng12732242181011211
2P.Bình định125522011447300
3LG.HN ACB125431913694221
4K.Khánh Hòa125341812393160
5GM.M.NĐ125341813915-2210
6M.H. Hải Phòng1345417218201244
7GĐT.LA134451614219-5353
8TMN. CSG1243515181019-1250
9P.SLNA123631510313-3251
10Bình Dương123451314917-3230
11HAGL12345139290270
12HP.HN123451314521-7261
13Thép Pomina TG12246108013-5290
 
VFF

NHÀ TÀI TRỢ CÁC GIẢI QUỐC GIA