Kết thúc vòng 18 giải VĐQG Petro Vietnam Gas 2008: B.Bình Dương vào tốp 3
Chiều nay (27/5), trận đấu cuối cùng của vòng 18 giải VĐQG Petro Vietnam Gas 2008 đã diễn ra trên sân Thanh Hoá.
Chiều nay (27/5), trận đấu cuối cùng của vòng 18 giải VĐQG Petro Vietnam Gas 2008 đã diễn ra trên sân Thanh Hoá. Dù phải thi đấu trên sân khách nhưng B.Bình Dương vẫn thể hiện bản lĩnh của nhà ĐKVĐ khi vượt qua đội bóng xứ Thanh với tỷ số 2-1, đồng thời tạm vươn lên chiếm vị trí thứ 3 trên BXH nhờ hơn các đối thủ cùng điểm kết quả đối đầu.
Sau trận đấu này, giải VĐQG Petro Vietnam Gas sẽ tạm nghỉ để phục vụ khán giả hâm mộ cả nước theo dõi các trận đấu tại VCK Euro 2008. Tuy nhiên, đối với các đội bóng, khoảng lặng này là quãng thời gian vô cùng quý báu nhằm củng cố sức mạnh cho cuộc đua nước rút của mùa giải.
Theo kế hoạch đã được điều chỉnh nhằm tạo điều kiện cho ĐTQG chuẩn bị tham dự trận đấu giao hữu với ĐT Olympic Trung Quốc vào ngày 6/7 tới, vòng 19 giải VĐQG Petro Vietnam Gas 2008 sẽ trở lại với khán giả hâm mộ vào chiều 1/7/2008.
Kết quả vòng 18, ngày 27/5: 17h00 Sân Thanh Hoá, XM Công Thanh TH – B.Bình Dương: 1-2 Giám sát trận đấu: Nguyễn Minh Ngọc; Giám sát trọng tài: Nguyễn Văn Mùi. Trọng tài chính: Vũ Bảo Linh; Các trợ lý: Châu Đức Thành, Cao Thanh Tú, Phùng Đình Dũng. |
Tổng hợp số liệu sau vòng 18: Tổng số bàn thắng: 17 trung bình: 2,43 bàn/ trận Tổng số thẻ vàng: 33 trung bình: 4,71 thẻ/ trận Tổng số thẻ đỏ: 2 trung bình 0,29 thẻ/trận Tổng số khán giả: 53.000 trung bình: 7.571 người/trận |
BXH TẠM THỜI SAU VÒNG 18 (ngày 27/5) | ||||||||||||
XH | Tên đội | ST | T | H | B | Điểm | BT | BTSK | BB | HS | TV | TĐ |
1 | Thể Công Viettel | 18 | 8 | 7 | 3 | 31 | 17 | 8 | 13 | 4 | 35 | 2 |
2 | ĐT.Long An | 18 | 8 | 6 | 4 | 30 | 34 | 16 | 24 | 10 | 36 | 2 |
3 | B.Bình Dương | 18 | 8 | 5 | 5 | 29 | 16 | 9 | 11 | 5 | 37 | 2 |
4 | XM.Hải Phòng | 18 | 7 | 8 | 3 | 29 | 29 | 11 | 17 | 12 | 47 | 3 |
5 | HA.Gia Lai | 18 | 8 | 5 | 5 | 29 | 28 | 10 | 23 | 5 | 35 | 3 |
6 | Thép MN.CSG | 18 | 7 | 5 | 6 | 26 | 24 | 8 | 25 | -1 | 35 | 0 |
7 | TCDK.SLNA | 18 | 7 | 5 | 6 | 26 | 28 | 9 | 19 | 9 | 44 | 2 |
8 | K.Khánh Hoà | 18 | 6 | 7 | 5 | 25 | 24 | 12 | 21 | 3 | 40 | 1 |
9 | SHB.Đà Nẵng | 18 | 6 | 5 | 7 | 23 | 23 | 9 | 28 | -5 | 32 | 1 |
10 | ĐPM.Nam Định | 18 | 6 | 4 | 8 | 22 | 14 | 8 | 19 | -5 | 29 | 3 |
11 | Boss Bình Định | 18 | 4 | 9 | 5 | 21 | 19 | 9 | 25 | -6 | 36 | 2 |
12 | XMCT Thanh Hoá | 18 | 3 | 8 | 7 | 17 | 12 | 0 | 18 | -6 | 41 | 1 |
13 | HN ACB | 18 | 2 | 7 | 9 | 13 | 15 | 5 | 29 | -14 | 45 | 1 |
14 | Hoà Phát Hà Nội | 18 | 1 | 9 | 8 | 12 | 13 | 6 | 24 | -11 | 44 | 1 |
>