Danh sách dự kiến đội tuyển U17 QG tham dự giải U17 ĐNA
BHL ĐTQG U17 đã trình lãnh đạo LĐBĐVN danh sách 25 VĐV chuẩn bị cho Giải Vô địch U17 Đông Nam Á 2005, tổ chức tại Thái Lan, dự kiến từ ngày 17-27/8/2005.
BHL ĐTQG U17 đã trình lãnh đạo LĐBĐVN danh sách 25 VĐV tham dự giải lần này. Sau khi chính thức được UBTDTT phê duyệt, BHL ĐTQG U17 sẽ lên kế hoạch tập trung toàn đội để chuẩn bị cho Giải bóng đá vô địch U17 Đông Nam Á 2005 được tổ chức tại Thái Lan, dự kiến từ ngày 17-27/8/2005.
Danh sách dự kiến đội dự tuyển bóng đá U17 QG gồm 25 VĐV, trong đó có 4 thủ môn, 8 hậu vệ, 8 tiền vệ và 5 tiền đạo. Nam Định vẫn thể hiện là một trong những trung tâm đào tạo trẻ tốt nhất trong cả nước khi đóng góp tới 7 cầu thủ.
Danh sách dự kiến đội dự tuyển bóng đá U17 Quốc gia | ||||||
TT | Họ và tên | Năm sinh | Chiều cao | Cân nặng (kg) | Vị trí | Đơn vị |
1 | Trần Anh Ngọc | 1990 | 1,76 | 56 | TM | Nam Định |
2 | Nguyễn Tiến Anh | 1990 | 1,72 | 58 | TM | Long An |
3 | Phan Thành Công | 1990 | 1,68 | 57 | TM | Bình Định |
4 | Trần Sơn | 1990 | 1,71 | 60 | TM | U15 Từ Sơn |
5 | Bùi Thế Sơn | 1990 | 1,64 | 53 | HV | Nam Định |
6 | Nguyễn Thái Phúc | 1990 | 1,65 | 55 | HV | Bình Định |
7 | Huỳnh Đức Tô | 1990 | 1,64 | 54 | HV | Bình Định |
8 | Huỳnh Anh Trun | 1990 | 1,65 | 53 | HV | Nam Định |
9 | Vũ Trọng Đạt | 1990 | 1,72 | 58 | HV | Nam Định |
10 | Nguyễn Văn Trung | 1990 | 1,68 | 57 | HV | Đà Nẵng |
11 | Nguyễn Tấn Phong | 1990 | 1,72 | 63 | HV | TP.HCM |
12 | Nguyễn Tiến Duy | 1991 | 1,72 | 58 | HV | U15 Từ Sơn |
13 | Hoàng Nhật Nam | 1990 | 1,65 | 54 | TV | Nam Định |
14 | Ngô Quang Huy | 1990 | 1,65 | 55 | TV | Bình Định |
15 | Dương Chí Bắc | 1990 | 1,65 | 50 | TV | An Giang |
16 | Trương Tấn Phát | 1990 | 1,66 | 52 | TV | An Giang |
17 | Lưu Thuận Lợi | 1990 | 1,65 | 54 | TV | Đồng Tháp |
18 | Hoàng Minh Tâm | 1990 | 1,55 | 50 | TV | Đà Nẵng |
19 | Lê Mai Lâm Phong | 1990 | 1,62 | 47 | TV | Đà Nẵng |
20 | Lê Xuân Trường | 1990 | 1,73 | 58 | TV | U15 Từ Sơn |
21 | Hoàng Danh Ngọc | 1990 | 1,65 | 54 | TĐ | Nam Định |
22 | Trần Mạnh Dũng | 1990 | 1,65 | 52 | TĐ | Nam Định |
23 | Đào Ngọc Phước | 1990 | 1,67 | 62 | TĐ | Đà Nẵng |
24 | Nguyễn Tuyên | 1990 | 1,67 | 54 | TĐ | U15 Từ Sơn |
25 | Nguyễn Thành Nam | 1991 | 1,63 | 55 | TĐ | Đồng Tháp |