Kết quả vòng 9 giải hạng Nhì QG 2013 (ngày 12/7) : Huế và Nam Định vào VCK
Chiều nay (12/7), lượt trận áp chót giải bóng đá hạng Nhì QG 2013 diễn ra với 8 trận đấu trên khắp các sân cỏ cả nước.
Tại bảng A, Huế và Nam Định đều có chiến thắng quan trọng trước CAND và V. Hải Phòng để giành hai tấm vé của bảng A lọt vào VCK. Sau lượt trận thứ 9 giải bóng đá hạng Nhì QG 2013, Huế tiếp tục dẫn đầu bảng với 19 điểm, Nam Định xếp thứ Nhì với 17 điểm. Các đội còn lại là Viettel 11 điểm, CAND 3 điểm và V. Hải Phòng được 1 điểm.
Ở bảng B, đội bóng đang đứng đầu bảng Đắk Lắk bị Bình Thuận cầm hòa 1-1 ngay trên sân nhà Bình Thuận. Có được 19 điểm Đắk Lắk vẫn đứng đầu bảng nhưng chưa thể có tấm vé đầu tiên lọt vào VCK. Thanh Niên Sài Gòn giành chiến thắng 2-1 trước V&V United nhưng điều đó chưa đủ để đại diện thành phố mang tên Bác giành quyền đi tiếp bởi Sanna Khánh Hòa cũng có thắng lợi 4-1 trước Phú Yên. Như vậy, Sanna Khánh Hòa và Đắk Lắk cũng được 19 điểm, Thanh Niên Sài Gòn với 16 điểm đang bám đuổi quyết liệt hai đội dẫn đầu. Ở lượt trận cuối cùng, Sanna Khánh Hòa gặp Thanh Niên Sài Gòn để tranh tấm vé vào VCK. Đắk Lắk chỉ cần có 1 điểm trong chuyến làm khách trên sân Phú Yên thì họ sẽ giành tấm vé còn lại.
Tại bảng C, bất ngờ lớn nhất là việc Vĩnh Long giành chiến thắng 2-1 trước Long An. Với thắng lợi này Vĩnh Long có cuộc bứt phá ngoạn mục vươn lên vị trí thứ 3 bảng xếp hạng. Hai đội đầu bảng XM Fico Tây Ninh và TP.HCM cùng chia điểm trong trận cầu có tỷ số hòa 1-1. Cơ hội lọt vào VCK đang được hiện thức hóa với XM Fico Tây Ninh và TP.HCM. Cục diện ở bảng đấu này đã có nhiều thay đổi, ngoại trừ XM Fico Tây Ninh (17 điểm) và TP.HCM (14 điểm), các vị trí còn lại bảng C là Vĩnh Long (11 điểm), Cà Mau và Long An cùng được 10 điểm. Vị trí cuối bảng C thuộc về Tiền Giang (8 điểm).
Lượt trận cuối cùng giải bóng đá hạng Nhì QG 2013 sẽ diễn ra vào ngày 17/7. Ở loạt trận đấu này sẽ xác định thêm 4 tấm vé còn lại của bảng B và C vào VCK.
Kết quả chi tiết vòng 9 giải hạng Nhì QG 2013 BẢNG A
Giám sát trận đấu: Vũ Ngọc Tuấn 16h00’, Sân Thủy Nguyên, V. Hải Phòng – Nam Định: 0-1
Giám sát trận đấu: Lê Mạnh Hà Giám sát trọng tài: Vũ Bảo Linh BẢNG B
Giám sát trận đấu: Phạm Quang 15h30’, Sân Phan Thiết, Bình Thuận – Đắk Lắk: 1-1
15h30’, Sân Phú Yên, Phú Yên – Sanna Khánh Hòa: 1-4
Giám sát trận đấu: Nguyễn Nam Tiến BẢNG C
Giám sát trận đấu: Nguyễn Thanh Minh 15h30’, Sân Long An, Long An – Vĩnh Long: 1-2
15h30’, Sân Tây Ninh, XM Fico Tây Ninh – TP.HCM: 1-1
Giám sát trận đấu: Trần Anh Kiệt |
Tổng số bàn thắng: 21 bàn thắng, trung bình: 2,65 bàn/ trận Tống số thẻ vàng:33 thẻ vàng, trung bình: 4,12 thẻ/ trận Tổng số thẻ đỏ: 1 thẻ đỏ, trung bình: 0,12 thẻ/trận Tổng số khán giả: 6.200 người, trung bình: 775 người/ trận |
BẢNG XẾP HẠNG BẢNG A SAU LƯỢT TRẬN THỨ 9 NGÀY 12/7 | |||||||||||
XH | Tên đội | ST | T | H | B | Điểm | BT | BB | HS | TV | TĐ |
1 | HUẾ | 7 | 6 | 1 | 0 | 19 | 15 | 2 | 13 | 10 | 0 |
2 | NAM ĐỊNH | 8 | 5 | 2 | 1 | 17 | 11 | 6 | 5 | 15 | 1 |
3 | VIETTEL | 7 | 3 | 2 | 2 | 11 | 11 | 9 | 2 | 12 | 1 |
4 | CÔNG AN NHÂN DÂN | 7 | 1 | 0 | 6 | 3 | 5 | 16 | -11 | 14 | 2 |
5 | V.HẢI PHÒNG | 7 | 0 | 1 | 6 | 1 | 5 | 14 | -9 | 14 | 0 |
BẢNG XẾP HẠNG BẢNG B SAU LƯỢT TRẬN THỨ 9 NGÀY 12/7 | |||||||||||
XH | Tên đội | ST | T | H | B | Điểm | BT | BB | HS | TV | TĐ |
1 | ĐĂKLĂK | 9 | 5 | 4 | 0 | 19 | 15 | 3 | 13 | 8 | 0 |
2 | SANNA KHÁNH HÒA | 9 | 5 | 4 | 0 | 19 | 13 | 2 | 11 | 12 | 0 |
3 | THANH NIỂN SÀI GÒN | 9 | 5 | 1 | 3 | 16 | 15 | 13 | 2 | 16 | 1 |
4 | PHÚ YÊN | 9 | 2 | 4 | 3 | 10 | 12 | 15 | -3 | 25 | 2 |
5 | BÌNH THUẬN | 9 | 1 | 4 | 4 | 7 | 7 | 13 | -6 | 23 | 1 |
6 | V&V UNITED | 9 | 0 | 1 | 8 | 1 | 5 | 21 | -16 | 17 | 1 |
BẢNG XẾP HẠNG BẢNG C SAU LƯỢT TRẬN THỨ 9 NGÀY 12/7 | |||||||||||
XH | Tên đội | ST | T | H | B | Điểm | BT | BB | HS | TV | TĐ |
1 | XM FICO TÂY NINH | 9 | 4 | 5 | 0 | 17 | 13 | 5 | 8 | 14 | 1 |
2 | TP.HỒ CHÍ MINH | 9 | 4 | 1 | 4 | 14 | 11 | 9 | 2 | 19 | 0 |
3 | VĨNH LONG | 9 | 2 | 5 | 2 | 11 | 7 | 9 | -2 | 16 | 1 |
4 | LONG AN | 9 | 2 | 4 | 3 | 10 | 11 | 13 | -2 | 19 | 4 |
5 | CÀ MAU | 9 | 2 | 4 | 3 | 10 | 7 | 9 | -2 | 17 | 3 |
6 | TIỀN GIANG | 9 | 2 | 2 | 5 | 8 | 10 | 25 | -15 | 15 | 1 |