Quyết định về việc tập trung đội tuyển Bóng đá U23 quốc gia năm 2009
Căn cứ vào đề nghị của Liên đoàn bóng đá Việt Nam tại Công văn số 708/LĐBĐVN-ĐTQG ngày 31 tháng 8 năm 2009 về việc tập trung đợt 1 đội tuyển U23 quốc gia năm 2009…
Căn cứ Quyết định số 66/208/QĐ-TTg ngày 23 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thể dục thể thao trực thuộc Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
Căn cứ vào đề nghị của Liên đoàn bóng đá Việt Nam tại Công văn số 708/LĐBĐVN-ĐTQG ngày 31 tháng 8 năm 2009 về việc tập trung đợt 1 đội tuyển U23 quốc gia năm 2009.
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thể thao thành tích cao
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.Tập trung đội tuyển bóng đá U23 quốc gia (đợt 1), gồm 41 thành viên (có danh sách kèm theo), tập huấn tại Hà Nội từ ngày 4 tháng 9 đến ngày 7 tháng 11 năm 2009, để tham dự SEA Games 25
Điều 2. Trung tâm Huấn luyện Thể thao quốc gia Hà Nội chi tiền ăn, ở; tiền di chuyển (máy bay, tàu hoả, ô tô), tiền công và các khoản khác theo quy định cho đội tuyển.
Liên đoàn bóng đá Việt Nam đảm bảo tiền phụ cấp trách nhiệm, trang bị chuyên môn và các chi phí phát sinh khác cho đội tuyển trong thời gian tập huấn và thi đấu.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Thể thao thành tích cao, Giám đốc Trung tâm Huấn luyện Thể thao quốc gia Hà Nội, Liên đoàn bóng đá Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các thành viên có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT Tổng Cục trưởng
Phó Tổng Cục trưởng
Vương Bích Thắng
(đã ký)
Danh sách ĐT U23 QG tập trung đợt 1 năm 2009 | ||||
TT | Họ và tên | Năm sinh | Vị trí | Địa phương |
1 | Dasilva Calisto Henrique Manuel | 1953 | HLV trưởng | LĐBĐVN |
2 | Lê Huỳnh Đức | 1972 | Trợ lý HLV | SHB Đà Nẵng |
3 | Nguyễn Văn Sỹ | 1971 | Trợ lý HLV | XM The Vissai NB |
4 | Nguyễn Đức Thắng | 1976 | Trợ lý HLV | Thể Công |
5 | Trần Văn Khánh | 1949 | Trợ lý HLV.TM | T&T Hà Nội |
6 | Ngô Lê Bằng | 1955 | Trợ lý HLV.PD | Thái Sơn Nam |
Các cầu thủ (33 cầu thủ) | ||||
1 | Bùi Tấn Trường | 1986 | Thủ môn | Đồng Tháp |
2 | Trần Khoa Điển | 1987 | Thủ môn | TPHCM |
3 | Lê Minh Nhựt | 1986 | Thủ môn | An Giang |
4 | Mai Xuân Hợp | 1986 | Hậu vệ | Thể Công |
5 | Phạm Minh Đức | 1987 | Hậu vệ | Thể Công |
6 | Nguyễn Đại Đồng | 1986 | Hậu vệ | T&T Hà Nội |
7 | Ng.Thành Long Giang | 1988 | Hậu vệ | Tiền Giang |
8 | Cao Cường | 1987 | Hậu vệ | SHB Đà Nẵng |
9 | Lê Văn Duyệt | 1988 | Hậu vệ | GM.Nam Định |
10 | Chu Ngọc Anh | 1989 | Hậu vệ | GM.Nam Định |
11 | Trần Văn Học | 1987 | Hậu vệ | SHB Đà Nẵng |
12 | Võ Hoàng Quãng | 1987 | Hậu vệ | SHB Đà Nẵng |
13 | Trương Đắc Khánh | 1987 | Hậu vệ | SLNA |
14 | Nguyễn Công Minh | 1987 | Hậu vệ | SLNA |
15 | Nguyễn Xuân Luân | 1987 | Hậu vệ | XM The Vissai NB |
16 | Nguyễn Trọng Hoàng | 1989 | Tiền vệ | SLNA |
17 | Nguyễn Thái Dương | 1988 | Tiền vệ | HAGL |
18 | Vũ Anh Tuấn | 1987 | Tiền vệ | Đồng Tháp |
19 | Phạm Thành Lương | 1988 | Tiền vệ | HN ACB |
20 | Phan Thanh Hưng | 1987 | Tiền vệ | SHB Đà Nẵng |
21 | Nguyễn Đức Thiện | 1988 | Tiền vệ | Bình Dương |
22 | Hoàng Văn Bình | 1989 | Tiền vệ | SLNA |
23 | Nguyễn Quý Sửu | 1986 | Tiền vệ | Đồng Tháp |
24 | Nguyễn Văn Khải | 1987 | Tiền vệ | ĐTLA |
25 | Mai Tiến Thành | 1986 | Tiền vệ | XM The Vissai NB |
26 | Hoàng Danh Ngọc | 1990 | Tiền vệ | GM Nam Định |
27 | Phan Thanh Bình | 1986 | Tiền đạo | HAGL |
28 | Hoàng Đình Tùng | 1988 | Tiền đạo | Thanh Hóa |
29 | Nguyễn Tăng Tuấn | 1986 | Tiền đạo | HAGL |
30 | Trịnh Quang Vinh | 1987 | Tiền đạo | Thể Công |
31 | Trần Mạnh Dũng | 1990 | Tiền đạo | GM Nam Định |
32 | Nguyễn Ngọc Anh | 1988 | Tiền đạo | SLNA |
33 | Hà Minh Tuấn | 1991 | Tiền đạo | SHB Đà Nẵng |